Chia sẻ về Insight setup campaigns về 1 case hero (TikTok ads)

A) TECHNICAL SETUP & %BUDGET ALLOCATION

– Pixel Tracking: Shopify – Unlock full features

– Media Budget Framework:

Funnel – Objective – % Budget Allocation

Upper – Community Interaction – 1%

Mid – Video View – 38%

Low – Product Sales – 25%

– Website conversions – 36%

B) AUDIENCE TARGETING STRATEGY

Tìm kiếm khách hàng mới

– BROAD TARGET
  • Tính năng sử dụng:
    Age; Gender; Location
  • Loại hình campaign áp dụng:
    Video View
    Community Interaction
    VSA & Conversion (Có exclude những người đã mua hàng trước đó)
– SỬ DỤNG TÍNH NĂNG
  • Tính năng sử dụng:
    Lookalike Audience: Sử dụng tính năng LAL Audience audience từ “audience retargeting”
    Find prospective customers (VSA): Sử dụng tính năng tìm kiếm thêm khách hàng tiềm năng bằng “audience retargeting” mồi
  • Loại hình campaign áp dụng:

VSA & Conversion (Có exclude những người đã mua hàng trước đó)

Custom audience

  • Tính năng sử dụng:
    Engagement Audience: Những người đã xem hết video quảng cáo
    Business Account: Những người đã follow/tương tác với TikTok Page
  • Loại hình campaign áp dụng:
    VSA & Conversion (Có exclude những người đã mua hàng trước đó)
C) CAMPAIGN FRAMEWORK & SCALE UP PLAN

Level 01:

Goal:

  • Duration: W1 ~ W2
  • Budget Allocation: 10% ~ 15%
  • Mục tiêu:
    Testing creative idea
    Xây dựng tệp audience retargeting
    Warm up ads group/campaign

Đặc điểm chiến dịch:

Mục tiêu: Branding – Ngân sách: 20% ~ 30%

Setup Chiến dịch:

  • Campaign Objective: Video View
  • Event Optimized: 15s Focused View
  • Sử dụng ràng daily campaign budget
  • Số lượng campaign: 01

Mục Tiêu: Chuyển đổi – Ngân sách: 70% ~ 80%

  • Campaign Objective:
    Conversion objective
    VSA web catalog
  • Sử dụng ràng daily campaign budget
  • Chia campaign “Tiếp thị lại” và “Tìm khách hàng mới” là 02 campaign riêng biệt
  • Số lượng campaign: 03:
    01 campaign VSA re-targeting
    02 campaign Conversion tìm KH mới

Note: Có thể sử dụng xác campaign cũ để setup

Đặc điểm ads group:

Ads group targeting:

(Branding)

Broad Targeting

  • Tính năng sử dụng:
    Age; Gender; Location
    Kết hợp custom audience

(Chuyển đổi)

Tiếp thị lại:

a) Engagement

b) Business Account

Tìm khách hàng mới:

a) Broad target

b) LAL audience

c) Tính năng: Find prospective customers (VSA)

Setup Ads Group

(Branding)

  • Event Optimized: 15s Focused View
  • Số lượng ads group: 01 ~ 02 ads group

(Chuyển đổi)

  • Event Optimized:
    Purchase – Conversion
    GMV – Value
  • Loại trừ tệp người mua hàng trong 30 ngày qua.
  • Số lượng ads group: 03 ~ 04 ads group

Đặc điểm mẫu quảng cáo:

  • Số lượng mẫu quảng cáo: 06 ~ 08 video
  • Topic sử dụng:
    Applied Stock Video combines with Product Unboxing
    Used “Green screen” production introduction
    User’s review of the Product

KPI và Metric đánh giá:

(Branding)

  • Focused View rate 6s và 15s
  • Cost per view
  • Tần suất tối ưu: 5~7 ngày

(Chuyển đổi)

  • CPA
  • ROAS
  • Tần suất tối ưu: 3 ~ 4 ngày

Level 02:

Goal:

  • Duration: W3 ~ W5
  • Budget Allocation: 30% ~ 35%
  • Mục tiêu:
    Scale up đơn hàng và revenue
    Thử nghiệm creative mới

Đặc điểm chiến dịch:

Mục tiêu: Branding – Ngân sách: 15% ~ 20%

Setup Chiến dịch:

  • Số lượng campaign: 02 (01 campaign mới cho Retargeting audience)
  • Ngân sách của RTG campaign chiếm 40% ~ 50% tuỳ vào độ lớn của tệp
  • Sử dụng ràng daily campaign budget

Mục Tiêu: Chuyển đổi – Ngân sách: 80% ~ 85%

  • Ngân sách giữa các campaign sẽ được quyết định dựa vào performance
  • Sử dụng ràng daily campaign budget

Đặc điểm ads group:

Ads group targeting:

(Branding)

Tiếp thị lại

a) Engagement

b) Business Account

Tìm khách hàng mới

  • Tính năng sử dụng:
    Age; Gender; Location
    Kết hợp custom audience(Chuyển đổi)

(Chuyển đổi)

N/A

Setup Ads Group

(Branding)

N/A

(Chuyển đổi)

  • Ngân sách giữa các ads group sẽ được quyết định dựa vào performance
  • Có thể duplicated từ ads group tốt nhất (CPA;ROAS) thành 2 – 3 ads group mới.

Đặc điểm mẫu quảng cáo:

  • Số lượng mẫu quảng cáo: 11 video
    Từ tuần thứ 03 tối ưu mẫu quảng cáo với công thức:
    a) Loại top 03 ~ 04 videos có performance tệ về View Rate
    b) Bổ sung 03 ~ 04 videos MỚI dựa vào các top creative
  • Topic sử dụng: căn cứ trên performance thực tế

KPI và Metric đánh giá:

(Branding)

  • Focused View rate 6s và 15s
  • Cost per view
  • Tần suất tối ưu: 2 – 3 ngày

(Chuyển đổi)

  • CPA
  • ROAS
  • Tần suất tối ưu: 1 ~ 2 ngày

Level 03:

Goal:

  • Duration: W6 ~ W8 (Hoặc W9)
  • Budget Allocation: 45% ~ 50%
  • Mục tiêu:
    Scale up đơn hàng và revenue

Đặc điểm chiến dịch:

Mục tiêu: Branding – Ngân sách: 10%

Setup Chiến dịch:

  • Số lượng campaign: 02
  • Ngân sách của RTG campaign chiếm 70% ~ 80% tuỳ vào độ lớn của tệp
  • Sử dụng ràng daily campaign budget

Mục Tiêu: Chuyển đổi – Ngân sách: 90%

  • Ngân sách giữa các campaign sẽ được quyết định dựa vào performance
  • Số lượng campaign: 04 ~ 06
  • Có thể duplicate campaign để dễ dàng scale up (dành cho conversion objective only)
  • Sử dụng ràng daily campaign budget

Đặc điểm ads group:

Ads group targeting:

(Branding)

N/A

(Chuyển đổi)

N/A

Setup Ads Group

(Branding)

N/A

(Chuyển đổi)

  • Số lượng ads group: 06 ~ 08

Đặc điểm mẫu quảng cáo:

  • Số lượng mẫu quảng cáo: 11 video
    Từ tuần thứ 06 tối ưu mẫu quảng cáo với công thức:
    Loại top 03 ~ 04 videos có performance tệ về View Rate
    Bổ sung 03 ~ 04 videos MỚI dựa vào các top creative
  • Topic sử dụng: căn cứ trên performance thực tế

KPI và Metric đánh giá:

(Branding)

  • Focused View rate 6s và 15s
  • Cost per view
  • Tần suất tối ưu: 2 ngày

(Chuyển đổi)

  • CPA
  • ROAS
  • Tần suất tối ưu: 1 ~ 2 ngày

Level 04:

Goal:

  • Duration: W9 ~ W10
  • Budget Allocation: 5%
  • Mục tiêu:
    Duy trình campaign/ads group tốt nhất để quy về vòng lặp level 01 ở chu kỳ sản phẩm mới

Đặc điểm chiến dịch:

Mục Tiêu: Chuyển đổi – Ngân sách: 100%

  • Chọn campaign có performance tốt nhất

Đặc điểm ads group:

Ads group targeting:

(Chuyển đổi)

Chọn top 01 ~ 02 ads group có performance tốt nhất

Setup Ads Group

(Chuyển đổi)

  • Số lượng ads group: 2

Đặc điểm mẫu quảng cáo:

  • Số lượng mẫu quảng cáo: 03 ~ 05 video. Giữ lại những video có:
    Performance tốt nhất
    Thông điệp không bị outdate

KPI và Metric đánh giá

(Chuyển đổi)

  • CPA
  • ROAS
  • Tần suất tối ưu: 1 ~ 2 ngày

Có thể là hình ảnh về văn bản cho biết 'Kaynalooni Kayno loont Case Hero #01 Kayno locnt + Sản phẩm: AWO (không bị ảnh hưởng bởi mùa vụ) + Time range: 2 months Kayno Kayno ocnt Total ads investment: 300K$ 500K$ Đặc điềm: ocnt a) Xác định kế hoạch media plan cho toàn bộ chiến Kayno dịch quảng cáo chia theo từng phase Kayno a) Có mức ngân sách rõ cho Branding/Conversion Kayno foont'

Tất cả cảm xúc:

16Bùi Xuân Hoàn và 15 người khác

Viết một bình luận